THI THỬ LÝ THUYẾT CƠ BẢN

Đăng ngày:

Họ tên:Thí sinh thử nghiệm - Số báo danh:1703Bắt đầu lúc: 04:30 Hết giờ lúc: 05:30

1. DVD Combo có chức năng nào sau đây:

2. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là bao nhiêu:

3. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung:

4. Trong hệ thống máy tính, 1 KByte bằng bao nhiêu bit:

5. Hệ điều hành Microsoft Windows được phát hành trên toàn thế giới vào năm nào:

A. Máy chủ - Máy trạm – Hệ điều hành mạng và các dây nối

B. Các máy tính và các dây nối

C. Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng

D. Máy tính – Hệ điều hành mạng – Thiết bị mạng

7. Dịch vụ tin nhắn SMS là viết tắt của từ nào:

8. Những mạng nào sau đây không phải là mạng xã hội:

9. Điều gì sau đây là sai đối với phần mềm freeware:

A. Người dùng không phải trả tiền khi sử dụng

B. Người dùng không bị hạn chế thời gian sử dụng

C. Phần mềm không có bản quyền

11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta có thể chạy cùng lúc:

12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn cài đặt máy in, người ta thưc hiện:

A. File -> Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

B. Window -> Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

C. Start -> Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

D. Tools -> Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

13. Trong bảng "Taskbar and Navigation propeties" của hệ điều hành Microsoft Windows 8.1, chức năng nào dùng để ẩn thanh công việc tự động:

D. Show Windows Store apps on the taskbar

14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, chương trình ghi chú nhanh là:

15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop được sử dụng khi người ta muốn làm gì:

B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành

C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới

D. Xem thuộc tính của tập tin hiện tại

16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thiết đặt lại hệ thống, người ta chọn chức năng:

17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn tắt cửa sổ hiện hành người tathực hiện:

A. Nhấn nút biểu tượng Minimize

B. Nhấn nút biểu tượng Restore Window

D. Nhấn nút biểu tượng Maximize

18. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn tắt cửa sổ hiện hành người ta thực hiện:

C. Nhấn nút biểu tượng Restore

D. Nhấn nút biểu tượng Maximize

19. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì:

A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.

B. Di chuyển một đối tượng đến nơi khác

20. Phông chữ ARIAL tương ứng với bảng mã nào sau đây:

21. Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ định dạng văn bản, người ta thực hiện:

A. Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Styles -> Clear All

B. Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Cut

C. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Change Styles

D. Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Nhấn phím Backspace

22. Trong Microsoft Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, người ta thực hiện:

C. Vào Page Layout -> Page Color

23. Trong Microsoft Word 2010, để kết thúc phiên làm việc, người ta sử dụng tổ hợp phím:

24. Trong khi soạn thảo văn bản, để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, người ta sử dụng tổ hợp phím:

25. Trong Microsoft Word 2010, khi đang sọan thảo văn bản, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện, người ta sử dụng tổ hợp phím:

26. Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối thay cho dùng chuột, người ta dùng 4 phím mũi tên và phím:

D. Không sử dụng bàn phím để chọn được

27. Trong Microsoft Word 2010, để thay thế từ hay cụm từ, người ta thực hiện:

28. Trong Microsoft Word 2010, để gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét đơn, người ta sử dụng tổ hợp phím:

29. Trong Microsoft Word 2010, khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, người ta nhấn phím tab để thực hiện:

B. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng

C. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng

D. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng

30. Trong Microsoft Word 2010, thao tác nhấn giữ phím ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì:

D. Thay đổi kích thước của đối tượng

31. Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của Microsoft Excel:

32. Trong Microsoft Excel 2010, để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào máy tính, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

33. Trong Microsoft Excel 2010, khi vào DATA -> FILTER…,, người ta thực hiện:

34. Trong Microsoft Excel 2010, để có thể di chuyển từ một trang tính này sang trang tính khác, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:

A. Tab + Page Up ; Tab + Page Down

B. Ctrl + Page Up ; Ctrl + Page Down

C. Alt + Page Up ; Alt + Page Down

D. Shift + Page Up ; Shift + Page Down

35. Trong Microsoft Excel 2010, để di chuyển trang tính A2 ra trước trang tính A1, người ta thực hiện:

A. Vào Format -> Sheet -> Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn

B. Chọn tab A2 và kéo đến vị trí mong muốn

C. Double tab A2 và kéo đến vị trí mong muốn

D. Vào Tools -> Sheet -> Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn

36. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:

37. Trong Microsoft Excel 2010, một công thức luôn bắt đầu bằng ký tự nào:

38. Trong Microsoft Excel 2010, hàm RANK được sử dụng để:

39. Trong Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:

40. Trong Microsoft Excel 2010, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn, người ta thực hiện:

41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để bắt đầu trình diễn một trang thuyết trình slide show từ đầu, người ta thực hiện:

A. Vào Slide Show -> Set Up Slide Show

B. Vào Slide Show -> From Beginning

C. Vào Slide Show -> From Current Slide

D. Vào Slide Show -> Broadcast Slide Show

42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chèn một ký hiệu vào trang thuyết trình , người ta thực hiện:

43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng nào cho phép ẩn trang thuyết trình đang chọn:

A. Vào Slide Show -> Hide Slide

44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu từ trang thuyết trình hiện tại, người ta sử dụng tổ hợp phím:

45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi thực hiện Vào insert -> Audio, người ta thực hiện:

A. Chèn hình ảnh vào trang thuyết trình

B. Chèn âm thanh vào trang thuyết trình

C. Chèn phim vào trang thuyết trình

D. Chèn ký tự vào trang thuyết trình

46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, Slide Master được sử dụng để:

A. Lưu trữ thông tin về thiết kế kiểu dáng, màu sắc, font chữ, bố cục … cho các slide

B. Thiết lập các thông số cho các trang in

C. Sắp xếp vị trí của các header, footer

D. Tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang

47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn, người ta thực hiện:

A. Vào Home -> Clear All Formatting

B. Vào Insert -> Clear All Formatting

C. Vào View -> Clear All Formatting

D. Vào Format -> Clear All Formatting

48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn sơ đồ tổ chức vào slide, người ta thực hiện:

A. Chọn Insert->SmartArt->Hierarchy->chọn kiểu thích hợp

B. Chọn Insert->Chart->chọn kiểu thích hợp

C. Chọn Format->SmartArt->Picture->chọn kiểu thích hợp

D. Chọn Format->Chart->Organization Chart->chọn kiểu thích hợp

49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi vào insert -> chart -> pie…, người ta thực hiện:

50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, người ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thưc hiện:

A. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Remove

B. Vào Slide Show -> Custom Animation, rồi chọn Delete

C. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Remove

D. Vào View -> Custom Animation, rồi chọn Delete

51. Phát biểu nào sau đây về phần mềm gián điệp là đúng:

A. Là nhóm các phần mềm độc hại có khả năng phát hiện các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet và gửi các thông tin đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn

B. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện các công việc bạn làm trên máy tính cá nhân hay trên mạng Internet

C. Là nhóm các phần mềm không độc hại gửi các thông tin đó cho những kẻ lạ không được phép truy cập thông tin này của bạn

D. Là nhóm các phần mềm không có khả năng phát hiện trên cá nhân hay trên mạng Internet

52. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:

A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.

B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.

C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung.

D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn

53. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:

54. Thuật ngữ "Download" có nghĩa là:

55. Phát biểu nào sau đầy về ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là đúng:

B. Có thể gửi tập tin, không mất nhiều thời gian

C. Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác, có thể gửi kèm tập tin

D. Bắt buộc phải có máy tính kết nối internet

56. Trang web nào cho phép đọc và gửi thư điện tử :

57. Trong Gmail, khi sử dụng một thư cụ thể để tạo bộ lọc, người ta thực hiện:

A. Mở Gmail.->Nhấp vào Lọc thư dựa theo những thư này.->Nhập tiêu chí lọc của bạn.

B. Mở Gmail.->Chọn hộp kiểm bên cạnh email bạn muốn.-> Nhấp vào Thêm.->Nhấp vào Lọc thư dựa theo những thư này.->Nhập tiêu chí lọc của bạn.

C. Mở Gmail.->Chọn hộp kiểm bên cạnh email bạn muốn.-> Nhấp vào Thêm

D. Mở Gmail.->Chọn hộp kiểm bên cạnh email bạn muốn.-> Nhấp vào Thêm.->Nhập tiêu chí lọc của bạn.

58. Những điều nào sau đây không đúng với một trang tin cá nhân :

A. Người chủ trang tin có thể đăng những tin của mình

B. Người chủ trang tin phải chịu trách nhiệm về những tin đã đăng

C. Người chủ trang tin có thể xoá những comment trong blog của mình

D. Người chủ trang tin không phải chịu trách nhiệm về những tin đã đăng

59. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng là:

60. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với việc hoạt động của một Website:

A. Mua tên miền và dịch vụ hosting

B. Tổ chức các nội dung Website

D. Bảo trì và cập nhật thông tin

ThoátBạn có chắc xóa hết tất cả các trả lời của bạn?

XÁC NHẬN NỘP BÀI LÝ THUYẾT/h4>